Thứ Hai, 11 tháng 4, 2011

THỰC LỰC QUÂN ĐỘI VIỆT NAM

Thông tin này nhận được từ một email không quen biết với địa chỉ cuối bài, gửi AE tham khảo 

QUÂN SỐ THƯỜNG TRỰC: 455,000 người (Trong đó: Lục quân 412,000, hải quân 13,000, Phòng không ?" Không quân 30,000); lực lượng bán vũ trang 40,000 người. QUÂN DỰ BỊ: 5,000,000 người
LỤC QUÂN: 412,000 người
Trang bị
Xe tăng chiến đấu chủ lực (MBT) 1,315:
70 T-62;
350 Type-59;
850 T-54/T-55;
45 T-34
Xe tăng hạng nhẹ 620:
300 PT-76;
320 Type-62/Type-63
Xe trinh sát RECCE 100: BRDM-1/BRDM-2
Xe chiến đấu bộ binh bọc thép AIFhV 300 BMP-1/BMP-2
Xe bọc thép chở quân APC 1,380:
Bánh xích APC (T) 280: 200 M-113 (to be upgraded); 80 Type-63;
Bánh hơi APC (W) 1,100 BTR-152/BTR-40/BTR-50/BTR-60
Pháo các loại: ARTY 3,040+Pháo xe kéo TOWED 2,300 76mm/85mm/M-1944 100mm/M-101105mm/M-102 105mm/D-30 122mm/Type-54 (M-30) M-1938 122mm/Type-60 (D-74) 122mm/M-46 130mm/D-20152mm/M-114 155mm
Pháo tự hành SP 152mm 30 2S3; 175mm: M-107
Cối tự hành GUN/MOR ? 120mm 2S9 NONA (reported)
Pháo phản lực bắn loạt MRL 710+: 107mm 360: 360 Type-63; 122mm 350 BM-21; 140mm: BM-14
Cối MOR: 82mm: some; 120mm M-43; 160mm M-43
Chống tăng ATMSL AT-3 SaggerDKZ chống tăng RCL 75mm Type-56; 82mm Type-65 (B-10); 87mm Type-51Pháo GUNS 100mm Su-100 SP; T-12 (arty); 122mm Su-122
SPPhòng không AD
Tên lửa vác vai SAM MANPAD: SA-16 Gimlet/SA-18 Grouse (Igla)/SA-7Grail
Pháo phòng không GUNS 12,000 100mm/14.5mm/30mm/37mm/57mm/85mm/ZSU-23-4 SP 23mm
Tên lửa đất đối đất MSL SSM Scud-B/Scud-C (reported)
Văn phòng trực thuộc Bộ Quốc phòngSố 7 Phan Đình Phùng, Hà Nội Tel: (84 - 4)3747 1748 / 3747 1029 Fax: (84 - 4) 3747 4913 E-mail: amyle2205@gmail.com